BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DU LỊCH
Công ty TNHH đầu tư dịch vụ vận tải và du lịch Netviet là công ty chuyên cho thuê xe du lịch tại Hà Nội và khu vực miền Bắc. Netviet Travel có đội xe từ 4 đến 45 chỗ, xe ô tô máy lạnh, đời mới. Chúng tôi chuyên cho thuê xe phục vụ các chương trình du lịch, dã ngoại, cưới hỏi, xe đưa đón cán bộ công nhân viên, đưa đón học sinh – sinh viên, cho thuê xe du lịch đưa đón khách thương mại, đón tiễn sân bay, đưa đón khách hội nghị, cho thuê xe ô tô cao cấp phục vụ khách cao cấp, thương gia, chính trị gia,…
Netviet Travel kính gửi quý đối tác bảng giá cho thuê xe du lịch cho khách landtour miền Bắc như sau:
- Bảng giá cho thuê xe du lịch theo km:
STT | Loại xe | Số ghế | Giá cho khách DL | Ngủ đêm lái xe |
01 | TOYOTA VIOS, ALTIS | 04 chỗ | 6.000 | 150.000 |
02 | TOYOTA INNOVA, FORD EVEREST | 07 chỗ | 6.500 | 150.000 |
03 | MERD PRINTER, FORD TRANSIT | 16 chỗ | 7.300 | 150.000 |
04 | HUYNDAI COUNTY, ISUZU | 29 chỗ | 9.000 | 200.000 |
05 | AERO TOWN, ISUZU | 35 chỗ | 1.500 | 200.000 |
06 | HUYNDAI AEROSPACE, HI-CLASS | 45 chỗ | 12.500 | 200.000 |
07 | UNIVERSE | 45 chỗ | 15.800 | 200.000 |
(Phí lưu đêm áp dụng cho những chương trình lái xe tự lo ăn nghỉ khi đi ngoại tỉnh, giá trên áp dụng cho khách đi tours )
- Cho thuê xe du lịch tại Hà Nội đón tiễn sân bay:
– Xe 4 chỗ: giá 580.000đ
– Xe 7 chỗ: giá 650.000đ
– Xe 16 chỗ: giá 680.000đ
– Xe 29 chỗ: giá 980.000đ
– Xe 35 chỗ: giá 1.190.000đ
– Xe 45 chỗ: giá 1.390.000đ
Lưu ý:
– Đối với các loại xe từ 16 chỗ trở lên: Giới hạn thời gian tiễn sân bay trong 3 tiếng đồng hồ. Nếu quá giờ, quý khách vui lòng phụ thu 100.000đ/h
– Những chuyến đón tiễn sân bay trong khoảng thời gian từ 10h đêm đến 5h sáng hôm sau, quý khách vui lòng phụ thu thêm 100.000đ chờ đợi.
– Những chuyến đón tiễn sân bay bị muộn giờ trên 2h sẽ phụ thu 100.000đ/h.
Ghi chú:
– Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
– Bao gồm lương lái xe, xăng dầu cầu phà, bến bãi, bảo hiểm hành khách đi trên xe.
– Tour đi Miền núi, Đông bắc tính thêm 20% so với giá thông thường.
– Không dùng xe chở khách cho mục đích chở đồ.
– Cước xe sẽ được cộng 15%-20% cho các ngày từ 29/4 – 2/5 ( Dương lịch ) và từ 25/12 – 16/01 (Tết cổ truyền Vệt Nam tính âm lịch).
- Định mức km cho các tuyến chính
STT | Tuyến đường | Km |
I | BIỂU CHUNG | |
1 | Đưa khách đi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối ( giới hạn trong 3 giờ ) | 30 |
2 | Đưa khách đi xem rối nước | 30 |
3 | Đưa khách đi ăn tối và xem rối nước. | 50 |
4 | Đón ga hoặc tiễn ga (trong tour) | 50 |
5 | Đón ga hoặc tiễn ga (không sử dung dịch vụ khác cả ngày) | 70 |
II | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH | |
1 | Đón hoặc tiễn sân bay | 100 |
2 | Đón hoặc tiễn sân bay ( Từ 23:00 đến 05:00 ngày hôm sau ) | 150 |
3 | Đón hoặc tiễn sân bay lẻ không ở trong tour | 130 |
4 | Đón sân bay – 1/2City(chiều) | 180 |
5 | Đón hoặc tiễn sân bay – City full day | 250 |
6 | 1/2City – ăn trưa | 100 |
7 | City full day ( Từ 8:00 – 17:00 ) | 150 |
8 | City Full day ( Trong tour ngày thứ hai ) | 200 |
9 | 1/2 City tour ( ngày thứ hai độc lập không đi thêm điểm nào nữa ) | 150 |
10 | HN – Vạn Phúc – HN (1/2 ngày) | 100 |
11 | HN – Tam Đảo – HN | 250 |
12 | HN – Vạn Phúc – Hoà Bình – Hoa Lư – HN ( 2 ngày ) | 470 |
13 | HàNội – Bát Tràng – HN (1/2ngày – trong tour) | 100 |
14 | HàNội – Chùa Thầy – Tây Phương – Chùa Trăm Gian – HN | 200 |
15 | HN – Chùa Thầy – Chùa Tây Phương – HN (1/2 ngày) | 150 |
16 | HN – BútTháp – Đông Hồ – Đồng Kỵ – HN | 200 |
17 | HN – Mai Châu – HN ( 1 ngày ) | 380 |
18 | HN – Chùa Thầy – Mai Châu – HN ( 2 ngày) | 450 |
19 | HN – ChùaThầy – Chùa Tây Phương – Mai Châu – HN ( 2 ngày ) | 480 |
20 | HN – Chùa Hương – HN (trong tour) | 200 |
21 | HN – Ninh Bình ( Thăm Hoa Lư – Tam Cốc – Bích Động ) – HN | 250 |
22 | HN – Ninh Bình ( Thăm Hoa Lư & Kênh Gà ) – HN | 250 |
23 | HN – Ninh bình – Bái Đính – Tràng An – HN | 300 |
24 | Ninh bình – Phát Diệm – Ninh Bình | 100 |
25 | HN – Phát Diệm – HN | 350 |
26 | HN – Cúc Phương – HN (cửa rừng) | 320 |
27 | Vào giữa rừng | +50 |
28 | HN – Hòa Bình – HN (có thăm Bản Dao, Mường, Lòng Hồ) | 250 |
29 | HN – Hoà Bình ( thăm Lòng Hồ & Bản Mường ) & Sơn Tây ( Đường Lâm, Chùa Mía, Đền Và ) – HN | 350 |
30 | HN – Hoà Bình -Mai Châu (thăm bản) – HN (2 ngày) | 450 |
31 | HN – Hoà Bình -Mai Châu – Vạn Phúc – HN (2 ngày) | 470 |
32 | Các tuyến đường đi Hoà Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Vạn Phúc | +30 |
33 | Các tuyến đường đi Hoà Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy hoặc Tây Phương | +50 |
34 | Các tuyến đường đi Hoà Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy và Tây Phương | +80 |
35 | Các tuyến đường đi Hoà Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Hương | +150 |
36 | HN – Hoà Bình – MaiChâu – Xà Lĩnh – Xăm Khoè (trekking)- HN (2ngày) | 470 |
37 | HN – Hoà Bình – MaiChâu – Xà Lĩnh – Xăm Khoè (trekking)- HN (3ngày) | 570 |
38 | HN – Hoà Bình – Mai Châu – Hoa L – Tam Cốc – Bích Động – HN(3ngày) | 640 |
39 | HN-Tam Cốc-Bích Động –Hoa lư-Phát Diệm – Vân long – Cúc Phương-Hạ Long ( 5 ngày ) | 1100 |
40 | HN – Hạ Long –Ninh Bình-Cúc Phương- Mai Châu-Hà Nội ( 5 ngày ) | 1050 |
41 | HN – Hạ Long – Hải Phòng – Ninh Bình – HN ( 3 ngày ) | 700 |
42 | HN-Hạ Long- HảI Phòng-Thái Bình-Nam Định-Ninh Bình(Thăm TCốc-B.Động-HL)-HN(3 ngày) | 750 |
43 | HN – H.Bình – M.C – H.L – T. C – B.Động – HP – HL – HN( 4 ngày) (Nếu 5 ngày tính 1 lưu đêm) | 1000 |
44 | Ninh Bình – Cúc Phương – Ninh Bình | 150 |
45 | HN – H.L – T. Cốc – B.Động – Cúc Phương – Phát Diệm – HN (2 ngày) | 430 |
46 | HN – Hạ Long – HN (1 ngày ) | 400 |
47 | HN – Hạ Long – HN (2 ngày) | 430 |
48 | HN – Hạ Long – Hải Phòng ( City Hải Phòng ) – HN (2 ngày) | 500 |
49 | HN – Hạ Long – HN (3 ngày – không tính lưu đêm) | 550 |
50 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm chùa Bút Tháp hoặc Bát Tràng hoặc Phật Tích thì cộng thêm mỗi điểm 40 Km | +50 |
51 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm Bắc Ninh ( Đền Đô hoặc Đình Bảng ) thì cộng thêm 50 Km | +50 |
52 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm thăm ( cụm Côn Sơn & Kiếp Bạc ) hoặc Yên Tử thì mỗi cụm cộng thêm 50 Km | +50 |
53 | Trên cung đường đI Hạ Long nếu đi thêm Sân golf Chí Linh | +50 |
54 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm Bồ Dương ( có rối nước ) thì cộng thêm 100 Km | +100 |
55 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm làng Vĩnh Bảo ( có rối nước ) thì cộng thêm 80 Km | +80 |
56 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi sang Hòn Gai thì cộng thêm 50 Km | +50 |
57 | HN – Hải Phòng – HN (Không gồm thăm quan) (1 ngày) | 250 |
58 | HN – Hải Phòng – Đồ Sơn – HN(1 ngày) | 350 |
59 | HN – Hải Phòng – Hạ Long – BútTháp/Phù Lãng – HN(2 ngày) | 500 |
60 | Trên đường đi Hải Phòng Qua Cẩm Giàng – Ninh Giang | +80 |
61 | Hà Nội – Golf Đồng Mô – Hà Nội | 200 |
62 | Hà Nội – Golf Phoenix – Hà Nội | 200 |
63 | Hà Nội – Golf Chí Linh – Hà Nội | 250 |
64 | Hà Nội – Golf Vân trì – Hà Nội | 150 |
65 | Hà Nội – Golf Tam Đảo – Hà Nội | 220 |
66 | HN – Ba Bể – HN | 580 |
67 | HN – Ba Bể – HN (3 ngày) | 700 |
68 | HN – Sapa – HN ( 2 ngày ) | 800 |
69 | Thăm Sapa ( 1 ngày ) | 150 |
70 | Sapa – Tam Đường | 100 |
71 | Sa pa – Cán Cấu – Sapa | 260 |
72 | Sapa – Cỗc Ly – Sapa | 200 |
73 | Sapa – Cỗc Ly & Bắc Hà – Sapa | 290 |
74 | Sapa – Bắc Hà – Sapa | 240 |
75 | Sapa – Cốc Ly – Sapa | 180 |
76 | Sapa – Mường Khương – Sapa | 200 |
77 | HN – Lạng Sơn – HN (không tham quan các điểm ở biên giới) | 400 |
78 | Cửa khẩu Hữu Nghị | +50 |
79 | HN – Cao Bằng | 320 |
80 | Cao Bằng – Pắcpó – Cao Bằng | 250 |
81 | Cao Bằng – Thác Bản Giốc – Cao Bằng | 240 |
82 | HN – Cao Bằng – Bản Giốc – Lạng Sơn – HN(5 ngày) | 1200 |
83 | HN – Ba Bể – C.Bằng – B.Giốc – L.Sơn – Hlong – HN (6 ngày) | 1550 |
84 | HN – SơnLa – LaiChâu – P.Thổ – Sapa – HN (5 ngày ) | 1500 |
85 | HN – S.La – Đ.Biên – L.Châu – P.Thổ – Sapa – HN (6 ngày ) | 1600 |
86 | HN – S.La – Đ.Biên – L.Châu – P.Thổ – Sapa – T.ga L.Cai( 5 ngày ) | 1500 |
87 | Đi thêm 1 ngày so với số ngày đó thống nhất nêu trên | +150 |
GHI CHÚ | ||
01 | Đưa khách đi ăn tối ngoại tỉnh: Miễn phí | |
02 | Đối với các chương trình Tour không được liệt kê trong biểu Km này thì tính toán số Km sẽ theo thỏa thuận bao gồm các điều kiện sau: nếu số Km bình quân các ngày đi trong Tour ngoại tỉnh < 200 km/ngày thì sẽ được cộng lên tương đương với 200km + thêm tiền lưu đêm cho các ngày đi ngoại tỉnh. |
MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Công ty TNHH ĐT DV Vận tải & Du lịch Netviet
GP lữ hành Quốc tế: 01-616/TCDL – GP LHQT
Vpgd Hà Nội :42 Trung Yên 3, Cầu Giấy, Hà nội.
Điện thoại: 0437.836.238. Hotline: 0915.647.111
Fax: (+84-4)37-836-238
Email: sales@dulichnetviet.net